* kt.
ngân phiếu; hoá đơn
Nghĩa trong từ điển StarDict:
bill /bil/
* danh từ
- cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao)
- (sử học) cái kích (một thứ vũ khí)
* danh từ
- mỏ (chim)
- (hàng hải) đầu mũi neo
- mũi biển hẹp
* nội động từ
- chụm mỏ vào nhau (chim bồ câu)
!to bill and coo
- (xem) coo
* danh từ
- tờ quảng cáo; yết thị
=stick no bills+ cấm dán quảng cáo
=a theatre bill+ quảng cáo rạp hát
- hoá đơn
- luật dự thảo, dự luật
=to pass a bill+ thông qua đạo luật dự thảo
=to reject a bill+ bác bỏ đạo luật dự thảo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy bạc
- (thương nghiệp) hối phiếu ((cũng) bill of exchange)
- (pháp lý) sự thưa kiện; đơn kiện
!bill of fare
- thực đơn
- chương trình
!bill of health
- (hàng hải) giấy kiểm dịch
!bill of lading
- (hàng hải) hoá đơn vận chuyển
!butcher's bill
- (từ lóng) danh sách người chết trong chiến tranh
!to fill the bill
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng mọi yêu cầu, làm tất cả những gì cần thiết
!to find [a] true bill
- đưa ra xử
!to foot (meet) the bill
- thanh toán hoá đơn
!to ignore the bill
- không xử, bác đơn
* ngoại động từ
- đăng lên quảng cáo; để vào chương trình
=to be billed to appear+ được quảng cáo sẽ ra mắt
- dán quảng cáo, dán yết thị
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm hoá đơn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm danh sách